Thực đơn
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển Cầu thủ26 cầu thủ sau đây đã hoàn thành vòng loại UEFA Euro 2024.[3]
Số lần khoác áo và số bàn thắng được tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2023, sau trận đấu với Estonia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Robin Olsen | 8 tháng 1, 1990 (34 tuổi) | 71 | 0 | Aston Villa |
12 | 1TM | Viktor Johansson | 14 tháng 9, 1998 (25 tuổi) | 1 | 0 | Rotherham United |
23 | 1TM | Kristoffer Nordfeldt | 23 tháng 6, 1989 (34 tuổi) | 18 | 0 | AIK |
2 | 2HV | Emil Krafth | 2 tháng 8, 1994 (29 tuổi) | 44 | 0 | Newcastle United |
3 | 2HV | Victor Lindelöf (đội trưởng) | 17 tháng 7, 1994 (29 tuổi) | 64 | 3 | Manchester United |
4 | 2HV | Filip Helander | 22 tháng 4, 1993 (31 tuổi) | 23 | 0 | OB |
5 | 2HV | Isak Hien | 13 tháng 1, 1999 (25 tuổi) | 8 | 0 | Hellas Verona |
6 | 2HV | Ludwig Augustinsson | 21 tháng 4, 1994 (30 tuổi) | 53 | 2 | Anderlecht |
13 | 2HV | Ken Sema | 30 tháng 9, 1993 (30 tuổi) | 18 | 0 | Watford |
14 | 2HV | Linus Wahlqvist | 11 tháng 11, 1996 (27 tuổi) | 14 | 0 | Pogoń Szczecin |
15 | 2HV | Hjalmar Ekdal | 21 tháng 10, 1998 (25 tuổi) | 6 | 0 | Burnley |
2HV | Carl Starfelt | 1 tháng 6, 1995 (28 tuổi) | 7 | 0 | Celta Vigo | |
8 | 3TV | Albin Ekdal RET (đội phó) | 28 tháng 7, 1989 (34 tuổi) | 70 | 0 | Spezia |
9 | 3TV | Jens Cajuste | 10 tháng 8, 1999 (24 tuổi) | 20 | 0 | Napoli |
10 | 3TV | Emil Forsberg (đội phó 4) | 23 tháng 10, 1991 (32 tuổi) | 86 | 21 | RB Leipzig |
11 | 3TV | Marcus Rohdén | 11 tháng 5, 1991 (33 tuổi) | 19 | 2 | Fatih Karagümrük |
16 | 3TV | Hugo Larsson | 27 tháng 6, 2004 (19 tuổi) | 4 | 0 | Eintracht Frankfurt |
18 | 3TV | Samuel Gustafson | 11 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 11 | 0 | BK Häcken |
19 | 3TV | Mattias Svanberg | 5 tháng 1, 1999 (25 tuổi) | 32 | 2 | VfL Wolfsburg |
20 | 3TV | Kristoffer Olsson | 30 tháng 6, 1995 (28 tuổi) | 47 | 0 | Midtjylland |
21 | 3TV | Dejan Kulusevski | 25 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 35 | 3 | Tottenham Hotspur |
7 | 4TĐ | Viktor Claesson | 2 tháng 1, 1992 (32 tuổi) | 74 | 15 | Copenhagen |
17 | 4TĐ | Viktor Gyökeres | 4 tháng 6, 1998 (25 tuổi) | 19 | 5 | Sporting CP |
22 | 4TĐ | Robin Quaison | 9 tháng 10, 1993 (30 tuổi) | 52 | 14 | Al-Ettifaq |
48 cầu thủ sau đây cũng đã được gọi vào đội tuyển Thụy Điển trong vòng 12 tháng qua.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Jacob Widell Zetterström | 11 tháng 7, 1998 (25 tuổi) | 1 | 0 | Djurgårdens IF | v. Moldova, 12 October 2023 |
TM | Oliver Dovin | 11 tháng 7, 2002 (21 tuổi) | 1 | 0 | Hammarby IF | v. Iceland, 12 January 2023 |
TM | Leopold Wahlstedt | 4 tháng 7, 1999 (24 tuổi) | 1 | 0 | Blackburn Rovers | v. Iceland, 12 January 2023 |
HV | Niklas Hult | 13 tháng 2, 1990 (34 tuổi) | 8 | 0 | IF Elfsborg | v. Estonia, 19 November 2023 WD |
HV | Emil Holm | 13 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 5 | 1 | Atalanta | v. Estonia, 19 November 2023 WD |
HV | Gabriel Gudmundsson | 29 tháng 4, 1999 (25 tuổi) | 6 | 0 | Lille | v. Bỉ, 16 October 2023 |
HV | Gustaf Lagerbielke | 10 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 2 | 1 | Celtic | v. Bỉ, 16 October 2023 |
HV | Martin Olsson | 17 tháng 5, 1988 (36 tuổi) | 56 | 5 | Malmö FF | v. Áo, 12 September 2023 |
HV | Daniel Sundgren | 22 tháng 11, 1990 (33 tuổi) | 3 | 0 | Maccabi Haifa | v. Áo, 20 June 2023 |
HV | Edvin Kurtulus | 5 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 4 | 0 | Hammarby IF | v. New Zealand, 16 June 2023 |
HV | Joel Andersson | 11 tháng 11, 1996 (27 tuổi) | 9 | 0 | Midtjylland | v. Azerbaijan, 27 March 2023 WD |
HV | Elias Andersson | 31 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 1 | 1 | Lech Poznań | v. Iceland, 12 January 2023 |
HV | André Boman | 15 tháng 11, 2001 (22 tuổi) | 1 | 0 | IF Elfsborg | v. Iceland, 12 January 2023 |
HV | Victor Eriksson | 17 tháng 9, 2000 (23 tuổi) | 1 | 0 | IFK Värnamo | v. Iceland, 12 January 2023 |
HV | Joe Mendes | 31 tháng 12, 2002 (21 tuổi) | 1 | 0 | Braga | v. Iceland, 12 January 2023 |
HV | Noah Persson | 16 tháng 7, 2003 (20 tuổi) | 1 | 0 | Young Boys | v. Iceland, 12 January 2023 |
HV | Johan Bångsbo | 10 tháng 2, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | IFK Göteborg | v. Iceland, 12 January 2023 WD |
TV | Jesper Karlsson | 25 tháng 7, 1998 (25 tuổi) | 14 | 5 | Bologna | v. Estonia, 19 November 2023 WD |
TV | Jesper Karlström | 21 tháng 6, 1995 (28 tuổi) | 13 | 0 | Lech Poznań | v. Áo, 12 September 2023 |
TV | Yasin Ayari | 6 tháng 10, 2003 (20 tuổi) | 2 | 0 | Coventry City | v. Iceland, 12 January 2023 |
TV | Simon Gustafson | 11 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 2 | 0 | BK Häcken | v. Iceland, 12 January 2023 WD |
TV | Carl Gustafsson | 18 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 2 | 0 | Kalmar FF | v. Iceland, 12 January 2023 |
TV | Bilal Hussein | 22 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 2 | 0 | Hertha BSC | v. Iceland, 12 January 2023 |
TV | Sebastian Nanasi | 16 tháng 5, 2002 (22 tuổi) | 2 | 0 | Malmö FF | v. Iceland, 12 January 2023 |
TV | Jacob Ondrejka | 2 tháng 9, 2002 (21 tuổi) | 1 | 1 | Antwerp | v. Iceland, 12 January 2023 |
TV | Alexander Bernhardsson | 8 tháng 9, 1998 (25 tuổi) | 1 | 0 | IF Elfsborg | v. Iceland, 12 January 2023 |
TV | Armin Gigović | 6 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | 1 | 0 | Midtjylland | v. Iceland, 12 January 2023 |
TV | Hampus Finndell | 6 tháng 6, 2000 (23 tuổi) | 0 | 0 | Djurgårdens IF | v. Iceland, 12 January 2023 WD |
TĐ | Anthony Elanga | 27 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | 13 | 3 | Nottingham Forest | v. Estonia, 19 November 2023 WD |
TĐ | Alexander Isak | 21 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 42 | 10 | Newcastle United | v. Bỉ, 16 October 2023 WD |
TĐ | Zlatan Ibrahimović RET | 3 tháng 10, 1981 (42 tuổi) | 122 | 62 | Retired | v. Azerbaijan, 27 March 2023 |
TĐ | Christoffer Nyman | 5 tháng 10, 1992 (31 tuổi) | 11 | 2 | IFK Norrköping | v. Iceland, 12 January 2023 |
TĐ | Joel Asoro | 27 tháng 4, 1999 (25 tuổi) | 2 | 1 | Metz | v. Iceland, 12 January 2023 |
TĐ | Omar Faraj | 9 tháng 3, 2002 (22 tuổi) | 2 | 0 | AIK | v. Iceland, 12 January 2023 |
TĐ | Moustafa Zeidan | 7 tháng 6, 1998 (25 tuổi) | 2 | 0 | Hatta | v. Iceland, 12 January 2023 |
TĐ | Victor Edvardsen | 14 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 1 | 0 | Go Ahead Eagles | v. Iceland, 12 January 2023 |
TĐ | Alexander Jeremejeff | 12 tháng 10, 1993 (30 tuổi) | 1 | 0 | Panathinaikos | v. Iceland, 12 January 2023 WD |
Ghi chú
|
Thực đơn
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển Cầu thủLiên quan
Đội Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban NhaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Sweden... https://www.svenskfotboll.se/landslag/herr/ https://www.fifa.com/associations/association=swe/ https://www.svenskfotboll.se/landslag/herr/histori... http://www.bolletinen.se/ http://www.rsssf.com/tablesz/zwed-intres.html http://www.rsssf.com/miscellaneous/zwed-recintlp.h... https://web.archive.org/web/20180701140310/https:/... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/men https://www.eloratings.net/